Bộ dụng cụ KTC SK201 với 77 chi tiết
Gồm: Cờ lê các loại, tô vít, kìm, búa, mỏ lết ..
. Đầu khẩu 3/8 inch, 1/2 inch, tay vặn, thanh nối .. ..
Xuất xứ: KTC Nhật
Bộ dụng cụ sửa chữa KTC SK201 - Bộ dụng cụ sửa chữa ô tô
Mã số: SK201 (được thay thế mã số SK200A) gồm 2 phần
. Bộ dụng cụ với 77 chi tiết có mã số: SK201T
. Xe đựng dụng cụ chuyên dùng có mã số: SK200-M
Trọng lượng bộ sản phẩm: 65kg
Bộ sản phẩm KTC SK200AT bao gồm 77 chi tiết dụng cụ bên dưới:
![]() |
. Đầu khẩu 3/8 inch: B3-08, 10, 12, 13, 14 . Khẩu dài 3/8 inch: B3L-08, 10, 12, 14, 17 . Khẩu bugi 3/8 inch: B3A-16SP, 20.8SP . Tay vặn, lắc vặn 3/8 inch: BS3E, BR3E, BJ3 . Thanh nối dài 3/8 inch: BE3-075, 150 . Đầu khẩu 1/2 inch: B4-14, 17, 19, 21, 22, 24, 26, 27, 30, 32 . Tay vặn, lắc vặn 1/2 inch: BS4E, BR4E . Thanh nối dài 1/2 inch: BE4-075, 150 . Đầu chuyển: BA43 . Tròng 2 đầu: M5-1012, 1113, 1214, 1417, 1921, 2224 . Tròng ngắn 2 đầu: M5S-0810, 1012, 1214 . Cờ lê mở: S2-05507, 0810, 1012, 1113, 1214, 1417, 1719 . Tô vít 2 cạnh: D1M2-5, 6, 8, D1MS-6 . Tô vít 4 cạnh: D1P2-1, 2, 3, D1PS-2 . Tô vít cường lực 2 cạnh: FD-250 . Tô vít nhỏ 2 cạnh, 4 cạnh: BAD-75, 0 . Tô vít chỉnh chế: MDDZ-400, PDDZ-2 . Mỏ lết: WMA-300 . Kìm kết hợp 2 lỗ: PJ-200 . Kìm mỏ nhọn: PSL-150 . Kìm cắt: PN1-150 . Kìm mỏ quạ: WPD1-250 . Búa 2 đầu: UD7-10 . Dao cạo gioăng: KZ1-22, KZSS-25, KZS-2510, . Dũa nhỏ: FIS-100HM, 100M . Thanh nạy: LZ1-450 . Bộ thước lá: TGZ-1818 . Thanh hút: VL2-HD |
Lưu ý: từ tháng 7, 2017, bộ sản phẩm SK201 được thay thế cho bộ dụng cụ mã: SK200A
Do mã số mỏ lết WM-300 được đổi sang mã mới: WMA-300. Tham khảo: tại đây.
Hình ảnh chi tiết các dụng cụ trong bộ sản phẩm KTC SK201T:
![]() |
Bộ dụng cụ cơ khí KTC SK201 Với 77 chi tiết Gồm: . Đầu khẩu, tay vặn, thanh nối dài loại 3/8 inch và 1/2 inch . Các loại tròng, tròng ngắn, cờ lê các cỡ thông dụng . Tô vít, kìm, búa, mỏ lết, thước lá, dũa, dao cạo gioăng... Trọng lượng: 65kg. |
![]() |
Các dụng cụ được bố trí trong khay nhựa: . Tròng, tròng ngắn . Đầu khẩu, tay vặn, thanh nối loại 3/8 và 1/2 . Cờ lê 2 đầu mở . Tô vít 2 cạnh, 4 cạnh (ngắn, dài các loại) . Kìm kết hợp, kìm cắt, kìm nhọn Các dụng cụ còn lại được bố trí bên ngoài khay nhựa tại các ngăn kéo và các móc treo |
Tủ đựng dụng cụ của bộ sản phẩm SK201 có mã số: SK200-M (nhiều ngăn kéo):
Chi tiết hình ảnh xe dụng cụ SK200-M | Thông số xe đồ SK200-M | |
|
. Kích thước tổng thể: W575 x D485 x H880 (mm) . Kích thước ngăn kéo: |
![]() |
Xe đựng dụng cụ 7 ngăn kéo, mã số: EKW-1007 . Kích thước tổng thể: W740 x D470 x H910 (bao gồm chiều cao bánh xe) . Kích thước 7 ngăn kéo: w600 x d405 x h45 x 4 (chịu tải trọng 15kg/ngăn kéo) w600 x d405 x h105 x 3 (chịu tải 20kg/ngăn kéo) . Trọng lượng: 82kg |
![]() |
Xe dụng cụ KTC EKW-1007 Với 3 màu tùy chọn EKW-1007: màu bạc EKW-1007R: màu đỏ EKW-1007BK: màu đen |
![]() |